Máy đo độ dày vật liệu PosiTector UTG C1
Hãng: Defelsko
Model: PosiTector UTG C1
Xuất xứ: USA
|
|
|
|
PosiTector UTG C1 có thể đo độ dày vật liệu như thép, nhựa, và nhiều vật liệu khác bằng công nghệ sóng siêu âm (ultrasonic). Phù hợp cho việc kiểm tra sự ảnh hưởng của các yếu tố ăn mòn, mọt ruỗng trên thành bể chứa, đường ống hay nhiều cấu trúc khác khi mà việc kiểm tra rất hạn chế và chỉ kiểm tra được từ một mặt của vật thể. |
|
|
|
Đơn giản
- Dễ dàng đo lường – không cần chuẩn máy nhiều cho nhiều lớp phủ khác nhau
- Bàn phím định hướng sử dụng bằng một tay
- Lập trình tốc độ âm thanh - lựa chọn dải tốc độ phù hợp với loại vật liệu cần đo trước khi đo. Danh sách dải tốc độ âm thanh được cung cấp kèm theo máy.
- Smart Couple™ - loại bỏ các yếu tố không cần thiết - Phù hợp cho việc phân tích kiểm tra trên diện tích rộng sử dụng
- Hiển thị Flash - Phù hợp cho môi trường có nhiều tiếng ồng
- Chức năng RESET khôi phục cài đặt và hiệu chuẩn tại nhà máy.
Độ bền cao
- Chống chịu hóa chất, dung môi, chống thấm nước và mọi điều kiện thời tiết.
- Chống sốc với vỏ bọc cao su và móc dây lưng
- Đầu dò chống xước
- Chống sốc bằng vỏ bọc cao su có móc treo lưng
- Bảo hành 01 năm với cả thân máy và đầu dò
Độ chính xác cao
- Đầu dò sóng siêu ẩm có độ chính xác cao cho phép lấy kết quả đo nhanh và chính xác.
- Chứng chỉ hiệu chuẩn (Long Form) đáp ứng tiêu chuẩn NIST cung cấp kèm theo.
- Tuân thủ nhiều tiêu chuẩn của Hoa Kỳ và Quốc Tế trong đó có tiêu chuẩn ASTM E797
- Tính năng bù nhiệt được tích hợp tăng cường độ chính xác của kết quả đo.
Tính linh hoạt
- Thân máy PosiTector có thể nhận tất cả các loại đầu dò của PosiTector biến thân máy trở nên đa dạng và linh hoạt bằng việc hiển thị được thông số của nhiều loại đầu dò.
- Màn hình độ phân giải cao có đèn nền hỗ trợ đo trong môi trường kém anh sáng.
- Đơn vị đo Micromet và Mils thay đổi theo tùy chọn của người dùng
- Lựa chọn ngôn ngữ hiển thị
- Màn hình kiểu Flip
- Sử dụng pin Alkaline hoặc pin Sạc
Tính mạnh mẽ
- Màn hình liên tục update hiển thị thông số, sai số tiêu chuẩn, giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của độ dầy.
- Cổng USB kết nối tốc độ cao với máy tính và cung cấp nguồn điện cho máy. Cáp USB cung cấp đi kèm theo máy
- Giải pháp PosiTector Solutions với nhiều lựa chọn cho người dùng để lưu trữ, phân tích và xem lại kết quả đo lường.
- PosiSoft USB: Các kết quả và đồ thị đã lưu có thể được truy cập bằng các trình duyệt web của máy tinh Window hoặc Mac, phần mềm quản lý file. Không cần thêm bất của phần mềm nào
- Tài khoản trên PosiSoft.net: Một ứng dụng dựa trên web hoàn toàn miễn phí cho phép lưu dữ liệu bảo mật trên server.
- Phần mềm PosiSoft 3.0 sử dụng trên Window/Mac để download, xem, in và lưu kết quả đo. Hoàn toàn miễn phí.
- PosiSoft Mobile -( chỉ có ở model Advanced) – truy cập kết quả đo, hiển thị đồ họa, chụp ảnh màn hình và update chỉ dẫn qua wifi cho phép kết nối với máy tính bảng, iPhone, điện thoại thông minh và máy tính.
- Screen Capture – Chụp ảnh mình hình: Ghi lại và lưu hình ảnh và bộ nhớ USB. Tất cả kết quả đo được gặn với thông tin về ngày giờ tiến hành đo
-
|
|
PosiTector UTG C1 (thân máy Standard)
|
GIỚI THIỆU VỀ ĐẦU DÒ UTG-C
- Có khả năng đo độ dày của vật liệu thép, nhựa, và nhiều loại vật liệu khác.
- Phù hợp cho việc kiểm tra ảnh hưởng của các yếu tố gây ăn mòn và oxy hoá trên thành của bể chứa, đường ống, và bất kỳ cấu trúc nào mà việc tiếp cận chỉ có thể được tiến hành từ một bên của vật liệu
- Đầu dò sóng siêu âm 5Mhz với đầu được bọc vật liệu chống xước.
- Tự động bù V-path cho cá
Probe Details & Specifications |
Corrosion |
Tên đầu dò |
UTG C |
Loại đầu dò |
5 MHz Dual Element |
Tính năng xuyên lớp phủ |
Không |
Khoảng đo * - Đơn tiếng vọng |
0.040" to 5.000" 1.00 to 125.00 mm |
Khoảng đo * - Đa tiếng vọng |
Không bao gồm |
Chia độ |
0.001" 0.01 mm |
Độ chính xác |
±0.001" ±0.03 mm |
* Khoảng đo cho thép các bon và phụ thuộc và yếu tố điều kiện bề mặt, nhiệt độ và loại vật liệu mỏng |
|
|
Xuất xứ : DeFelsko